Chú thích Convair_B-36

  1. B-36: Bomber at the Crossroads | History of Flight | Air & Space Magazine
  2. “US Air Force B-36 Flying 1955-1957”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2013. 
  3. “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2004. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2007. 
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Convair B-36.
Tên gọi máy bay ném bom của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924-1962
Máy bay ném bom

B-1 • B-2 • B-3 • B-4 • B-5 • B-6 • B-7 • B-8 • B-9 • B-10 • B-11 • B-12 • B-13 • B-14 • B-15 • B-16 • B-17 • B-18 • B-19 • B-20 • B-21 • B-22 • B-23 • B-24 • B-25 • B-26 • B-27 • B-28 • B-29 • B-30 • B-31 • B-32 • B-33 • B-34 • B-35 • B-36 • B-37 • B-38 • B-39 • B-40 • B-41 • B-42 • B-43 • B-44 • B-45 • B-46 • B-47 • B-48 • B-49 • B-50 • B-51 • B-52 • B-53 • B-54 • B-55 • B-56 • B-57 • B-58 • B-59 • B-60 • B-61 • B-62 • B-63 • B-64 • B-65 • B-66 • B-67 • B-68 • RB-69 • B-70

Máy bay ném bom hạng nhẹ

LB-1 • LB-2 • LB-3 • LB-4 • LB-5 • LB-6 • LB-7 • LB-8 • LB-9 • LB-10 • LB-11 • LB-12 • LB-13 • LB-14

Máy bay ném bom hạng nặng

HB-1 • HB-2 • HB-3

Máy bay ném bom tầm xa

BLR-1 • BLR-2 • BLR-3

Xem thêm: B-20 (A-20 định danh lại vào năm 1948) • B-26 (A-26 định danh lại vào năm 1948) • SR-71 (định danh lại trong chuỗi máy bay ném bom) • Danh sách sau-1962

Sản phẩm
Mẫu thử
Khái niệm
Khí cầu
Trực thăng

Mil Mi-12 (trực thăng) • Mil Mi-26 (trực thăng lớn nhất từng được chế tạo) • Fairey Rotodyne (rotodyne lớn nhất)

Máy bay do hãng Consolidated Aircraft chế tạo
Định danh công ty

1 • 2 • 7 • 8 • 9 • 10 • 14 • 15 • 16 • 17 • 18 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 25 • 26 • 27 • 28 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 36 • 37 • 39 • 40

Theo vai trò

Huấn luyện:NY • PT-1 • PT-2 • PT-11 • AT-22

Thám sát:O-17

Tiêm kích:P-30

Tuần tra:PY • P2Y • P3Y • XP4Y-1/P4Y-2 • PBY • PB2Y • XPB3Y • PB4Y-1/-2

Ném bom:X/B-24 • B-32 • XB-41 • B-36 • BY • XB2Y • LB-30A/B • Liberator B.I • Liberator GR.I

Vận tải:C-11 • C-22 • C-87 • XC-99 • C-109 • RY • R2Y • Liberator C.IX

Trinh sát:F-7

Máy bay do hãng ConvairGeneral Dynamics chế tạo
Tên định danh
của hãng

(đánh số tiếp tục từ Vultee): 105 · 109 · 110 · 116 · 118

1 · 2 · 3 · 4 · 5 · 6 · 7 · 8/8-24 · 21 · 22 · 23 · 24 · 30 · 31 · 48

240 · 300 · 340 · 440 · 540 · 580 · 600 · 640

Máy bay ném bom

B-36 · XA-44 · XB-46 · XB-53 · B-58 · YB-60 · X-6 · X-11

Máy bay tiêm kích
và cường kích

XP-81 · XF-92 · F-102 · F-106 · XFY · F2Y · Charger

Vận tải dân dụng

37 · 58-9 · 110 · 240 · 300 · 340 · 440 · 540 · 580 · 600 · 640 · 880 · 990 · 5800

Vận tải quân sự

XC-99 · C-131 · R3Y · R4Y · T-29

General Dynamics

F-111 · F-111B · F-111C · F-111K · EF-111A · F-16 · F-16XL · F-16 VISTA · Model 1600 · RB-57F

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Convair_B-36 http://www.air-and-space.com/b-36%20wrecks.htm http://www.air-and-space.com/b-36%20wrecks.htm#44-... http://www.air-and-space.com/tomtom.htm http://www.airspacemag.com/ASM/Mag/Index/1996/AM/b... http://www.boeing.com/history/boeing/b17.html http://www.cessnawarbirds.com/articles/PDF/peacema... http://forums.delphiforums.com/B36forum/messages/?... http://hkhinc.com/newmexico/albuquerque/doomsday/ http://www.zianet.com/tmorris/b36.html http://www.au.af.mil/au/awc/awcgate/acsc/98-166.pd...